Bác Sĩ Chuyên Khoa Tâm Lý

Bác Sĩ Chuyên Khoa Tâm Lý

Chuyên viên tâm lý, bác sĩ tâm lý giỏi TPHCM nào giỏi đang là thắc mắc được nhiều người quan tâm. Nhằm giải đáp băn khoăn của bạn, Tổng hợp và cho ra danh sách các chuyên viên tâm lý, bác sĩ khám tâm lý giỏi ở TPHCM dưới đây, bạn có thể tham khảo và tìm đến chuyên gia phù hợp với mình nhé!

Chuyên viên tâm lý, bác sĩ tâm lý giỏi TPHCM nào giỏi đang là thắc mắc được nhiều người quan tâm. Nhằm giải đáp băn khoăn của bạn, Tổng hợp và cho ra danh sách các chuyên viên tâm lý, bác sĩ khám tâm lý giỏi ở TPHCM dưới đây, bạn có thể tham khảo và tìm đến chuyên gia phù hợp với mình nhé!

Thạc sĩ tâm lý Phan Thị Mai Quyên – bác sĩ tâm lý giỏi TPHCM

Thạc sĩ tâm lý Phan Thị Mai Quyên là cái tên không thể thiếu trong danh sách những bác sĩ tâm lý giỏi TPHCM. Chị là người có kiến thức chuyên môn vững vàng, nhiều năm kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực điều trị tâm lý

Bác sĩ tâm lý Phan Thị Mai Quyên còn đảm nhận một số vai trò như:

Bác sĩ tâm lý giỏi TPHCM – Thạc sĩ Võ Thị Minh Huệ

Chuyên gia tâm lý Võ Thị Minh Huệ đã góp mặt không ít vào các buổi nói chuyện chuyên đề về làm cha mẹ. Chị cũng là người có gương mặt ưu ái hay xuất hiện trên báo, đài và đã nhận được sự quan tâm, đồng cảm của nhiều bậc cha mẹ cũng như các bạn thanh thiếu niên.

Chị cũng được biết đến là tác giả của nhiều đầu sách chia sẻ về kinh nghiệm và bí quyết nuôi dạy con như: Tuổi dậy thì, không gì phải sợ!; Nói chuyện giới tính không khó!; Cùng con trưởng thành… Ngoài vai trò là một chuyên gia tâm lý, bác sĩ tâm lý giỏi TPHCM này còn là huấn luyện viên yoga và thiền, người sáng lập ra Trung tâm yoga và thiền Tâm Lý Trẻ. Bác sĩ Huệ đã có nhiều năm kinh nghiệm sử dụng yoga và thiền để trị liệu tâm lý cho người lớn và trẻ em.

Lưu ý: Thạc sĩ Minh Huệ sẽ khám tại phòng khám Bệnh viện Nhi Đồng vào sáng thứ 5 và sáng thứ 7 hàng tuần. Tuy nhiên, lịch khám có thể thay đổi. Do đó, trước khi đưa bé đến khám và điều trị, bạn nên xem lại lịch khám gần nhất để không đến sai ngày.

Thu nhập của bác sĩ phụ thuộc vào những yếu tố nào?

Thu nhập của các bác sĩ được đánh giá dựa trên nhiều yếu tố khác nhau. Phải kể đến:

Thu nhập của bác sĩ phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau và không chỉ dựa vào một yếu tố duy nhất. Để có thu nhập cao, bác sĩ cần phải nâng cao trình độ chuyên môn, tích lũy kinh nghiệm và phát triển kỹ năng cá nhân.

Chuyên gia tâm lý, thạc sĩ Lý Thị Mai – bác sĩ tâm lý giỏi TPHCM

Thạc sĩ tâm lý Lý Thị Mai là chuyên gia tâm lý khá có tiếng tăm trên địa bàn TPHCM. Cô thường xuyên xuất hiện trên nhiều chuyên mục tư vấn tâm lý báo, đài. Đồng thời, Bác sĩ Mai cũng có nhiều buổi nói chuyện và chia sẻ về tâm lý.

Cô cũng chính là tác giả của bộ sách Tâm lý và Kỹ năng sống “Cùng Xây Mái Ấm” vừa được tung ra trên thị trường. Cô được rất nhiều chị em phụ nữ đánh giá là tư vấn nhiệt tình, chu đáo và hết lòng với bệnh nhân. Nếu bạn đang tìm bác sĩ tâm lý giỏi TPHCM thì đừng quên note cái tên này nhé!

Ngoài giải pháp liên lạc đến văn phòng ĐK dịch vụ tư vấn, những bạn hoàn toàn có thể gọi vào những đài sau để ĐK :

Sunnycare là đơn vị nổi bật về chuyên môn nghiên cứu, ứng dụng Khoa học Tâm lý và Giáo dục trong và ngoài nước. Đây là đơn vị hỗ trợ cá nhân, doanh nghiệp thông qua dịch vụ chăm sóc sức khỏe tinh thần, giúp từng cá nhân phát triển tối đa khả năng. Đồng thời, các bác sĩ tâm lý giỏi TPHCM nơi đây sẽ giúp người bệnh khơi dậy niềm đam mê sáng tạo để học tập và làm việc hiệu quả, lấy lại niềm tin vào bản thân, hạnh phúc và thành công hơn trong cuộc sống.

Tùy vào hình thức tư vấn mà có giá tư vấn khác nhau:

CÁC CHỨC DANH (BÁC SĨ, BÁC SĨ CHUYÊN KHOA & CÁC CHUYÊN GIA NGÀNH Y TẾ TƯƠNG CẬN) BẰNG TIẾNG ANH

(DIFFERENT TYPES OF DOCTORS, MEDICAL SPECIALISTS, ALLIED HEALTH PROFESSIONALS IN ENGLISH)

Vui lòng dẫn nguồn khi trích lại bài từ blog này!

3.      Các chuyên gia ngành y tế tương cận

Acupuncture practitioner: bác sĩ châm cứu. đn. Acupuncturist /ˈækjupʌŋktʃərɪst/

Analyst /ˈæn.ə.lɪst/ (Mỹ): bác sĩ chuyên khoa tâm thần. đn. Shrink

Attending doctor: bác sĩ theo dõi điều trị kiêm giảng dạy

Clinician /klɪˈnɪʃ(ə)n/: bác sĩ lâm sàng

Consulting /kənˈsʌltɪŋ/doctor: bác sĩ hội chẩn; bác sĩ tham vấn. đn. Consultant

Consultant /kənˈsʌltənt/ in cardiology: bác sĩ tham vấn/hội chẩn về tim. đn. consultant cardiologist

Dietician/dietitian /dʌɪəˈtɪʃ(ə)n/: bác sĩ chuyên khoa dinh dưỡng

Duty doctor: bác sĩ trực. đn. doctor on duty

Emergency doctor: bác sĩ cấp cứu

ENT doctor: bác sĩ tai mũi họng

Herb doctor: thầy thuốc đông y, lương y. đn. Herbalist /ˈhɜːbəlɪst/

Internist /ˈɪn.tɜː.nɪst/: bác sĩ khoa nội. đn. Physician

Medical examiner: bác sĩ pháp y

Military/army doctor: bác sĩ quân y

Practitioner  /prækˈtɪʃ(ə)nə(r)/: người hành nghề y tế

Medical practitioner: bác sĩ (Anh)

General practitioner: bác sĩ đa khoa

Specialist doctor: bác sĩ chuyên khoa

Specialist /ˈspeʃəlɪst/: bác sĩ chuyên khoa

Specialist in plastic surgery: bác sĩ chuyên khoa phẫu thuật tạo hình

Specialist in heart: bác sĩ chuyên khoa tim. đn.  cardiac/heart specialist

Eye/heart/cancer specialist: bác sĩ chuyên khoa mắt/chuyên khoa tim/chuyên khoa ung thư

Fertility specialist: bác sĩ chuyên khoa hiếm muộn và vô sinh. đn. reproductive endocrinologist /ˌɛndəʊkrɪˈnɒlədʒist/

Infectious disease specialist: bác sĩ chuyên khoa lây

Nuclear medicine specialist: bác sĩ chuyên khoa y học hạt nhân

Prevention medicine specialist: bác sĩ y học dự phòng

Oral maxillofacial /ˌmæk.sɪ.ləʊˈfeɪ.ʃəl/ surgeon: bác sĩ ngoại răng hàm mặt

Neurosurgeon /ˈnjʊərəʊsɜːdʒən/: bác sĩ ngoại thần kinh

Plastic Surgeon /ˌplæs.tɪk ˈsɜː.dʒən/: bác sĩ chuyên khoa phẫu thuật tạo hình/thẩm mỹ  đn. cosmetic surgeon

Quack /kwæk/: thầy lang, lang băm, lang vườn. đn. Charlatan

Thoracic /θɔːˈræsɪk/ surgeon: bác sĩ ngoại lồng ngực

Vet /vet/veterinarian: bác sĩ thú y

Lưu ý: – Tính từ (medical, herbal…)/danh từ (eye/heart…) + doctor/specialist/surgeon/practitioner.

A specialist/consultant in + danh từ (cardiology/heart…).

An(a)esthetist /əˈniːs.θə.tɪst/ an(a)esthesiologist : /ˌænəsˌθiziˈɑlədʒɪst/:  bác sĩ gây mê

Allergist /ˈalədʒɪst/: bác sĩ chuyên khoa dị ứng

Andrologist /anˈdrɒlədʒist/: bác sĩ nam khoa

Cardiologist/kɑː(r)diəʊlədʒɪst/: bác sĩ tim mạch

Chiropodist /kɪˈrɒpədɪst/: bác sĩ điều trị bàn chân đn. podiatrist/pou´daiətrist/

Chiropractor /ˈkaɪrəʊˌpræktə(r)/: bác sĩ nắn bóp cột sống

Dermatologist /ˌdɜ:(r)məˈtɒlədʒɪst/: bác sĩ da liễu

Endocrinologist /ˌɛndəʊkrɪˈnɒlədʒist/: bác sĩ nội tiết. đn. Hormone doctor

Epidemiologist/ˌɛpɪdiːmɪˈɒlədʒɪst/: nhà dịch tễ học/bác sĩ dịch tễ học

Gastroenterologist /ˌɡastrəʊɛntəˈrɒlədʒist/: bác sĩ chuyên khoa tiêu hóa

Geneticist /dʒəˈnetɪsɪst/: bác sĩ chuyên khoa di truyền

Geriatrician /ˌdʒeriəˈtrɪʃn/: bác sĩ chuyên khoa lão học

Gyn(a)ecologist /ˌɡaɪnəˈkɑlədʒɪst/: bác sĩ phụ khoa

H(a)ematologist /ˌhiːməˈtɒlədʒɪst/: bác sĩ huyết học

Hepatologist /ˌhɛpəˈtɒlədʒɪst/: bác sĩ chuyên khoa gan

Immunologist /ˌɪmju’nɑlədʒɪst/: bác sĩ chuyên khoa miễn dịch

Neonatologist /ˌniːəʊnəˈtɒlədʒist/: bác sĩ nhi sơ sinh

Nephrologist /nɪˈfrɒl.ə.dʒɪst/: bác sĩ chuyên khoa thận

Neurologist /njʊˈrɒlədʒɪst/: bác sĩ chuyên khoa thần kinh

Obstetrician /ˌɒbstəˈtrɪʃ(ə)n/: bác sĩ sản khoa

Oncologist  /ɒŋˈkɒlədʒɪst/: bác sĩ chuyên khoa ung thư đn. Cancer doctor

Ophthalmologist /ɔfθæl´mɔlədʒist /: bác sĩ mắt. đn. Oculist

Optometrist /ɒpˈtɒmətrɪst/: bác sĩ mắt

Orthopedist /ˌɔː(r)θəˈpiːdɪst/: bác sĩ ngoại chỉnh hình

Osteopath/ˈostiouˌpæθ/:  bác sĩ chuyên về nắn xương

Otorhinolaryngologist/ˌəʊtə(ʊ)ˌrʌɪnəʊˌlarɪŋˈɡɒlədʒɪst/: bác sĩ tai mũi họng. đn. ENT doctor/specialist

Paeditrician /ˌpidiəˈtrɪʃən or ˌpɛdiəˈtrɪʃən /: bác sĩ nhi khoa

Pathologist /pəˈθɒlədʒɪst/: bác sĩ bệnh lý học, bác sĩ giải phẫu bệnh

Physiatrist ‎/fɪˈzaɪ.ətrist/: bác sĩ vật lý liệu pháp

Podiatrist/pou´daiətrist/: bác sĩ điều trị bàn chân. Đn. Chiropodist /kɪˈrɒpədɪst/

Proctologist/ˌprɔ’ktɑləɡɪst/: bác sĩ chuyên khoa hậu môn – trực tràng

Psychiatrist/saɪˈkaɪətrɪst/: bác sĩ chuyên khoa tâm thần

Pulmonologist/ˌpʌlməˈnɒlədʒɪst//ˌpʊlməˈnɒlədʒɪst/: bác sĩ chuyên khoa phổi

Radiologist/reɪdɪˈɒlədʒɪst/: bác sĩ X-quang đn. X-ray doctor

Rheumatologist /ˌruːməˈtɒlədʒist/: bác sĩ chuyên khoa bệnh thấp khớp

Traumatologist/ˌtrɔːməˈtɒlədʒist/: bác sĩ chuyên khoa chấn thương

Lưu ý: – Tên của bác sĩ chuyên khoa thường tận cùng bằng hậu tố sau:

-logy > -logist. Ví dụ, cardiology > cardiologist

-ics > -ician. Ví dụ, obstetrics > obstetrician

-iatry > -iatrist. Ví dụ, psychiatry > psychiatrist

3. CÁC CHUYÊN GIA NGÀNH Y TẾ TƯƠNG CẬN

Chiropodist /kɪˈrɒpədɪst/: chuyên gia điều trị bàn chân đn. podiatrist/pou´daiətrist/

Chiropractor /ˈkaɪrəʊˌpræktə(r)/: chuyên gia nắn bóp cột sống

Occupational therapist/ˈθerəpɪst/: chuyên gia liệu pháp lao động

Optician /ɔp´tiʃən /: người làm kiếng đeo mắt cho khách hàng

Optometrist /ɒpˈtɒmətrɪst/ : người đo thị lực và lựa chọn kính cho khách hàng

Orthotist /ɔːˈθɒtɪst/: chuyên viên chỉnh hình

Orthodontist/ˌɔː(r)θəʊˈdɒntɪst/: chuyên viên chỉnh hình răng (mặt)

Osteopath/ˈostiouˌpæθ/: chuyên viên nắn xương

Physiotherapist /ˌfɪziəʊˈθerəpɪst/: chuyên gia vật lý trị liệu

Prosthetist /ˈprɒsθɪtɪst/: chuyên viên phục hình

Technician /tɛkˈnɪʃn/: kỹ thuật viên

Ambulance technician: nhân viên cứu thương

Laboratory /ləˈbɒrətri/ technician: kỹ thuật viên phòng xét nghiệm

X-ray technician: kỹ thuật viên X-quang

CẤU TRÚC DÙNG ĐỂ GIỚI THIỆU NGHỀ NGHIỆP & CHUYÊN KHOA

– I am a(n)+ (từ ngữ chỉ bác sĩ chuyên khoa) an(a)esthesiologist, neurologist

– I am a specialist in + (từ ngữ chỉ chuyên khoa) an(a)esthesiology, neurology, maxillofacial surgery.

– I specialize in + (từ ngữ chỉ chuyên khoa) an(a)esthesiology, neurology

1. Oxford Collocation Dictionary . 2002. OUP.

2. Longman  language Activator. 1993. Longman.

3. Từ Điển Anh Việt theo Chủ Điểm. 1993.  Tác giả: Chu Xuân Nguyên & Đoàn Minh. NXB KHXH Hà Nội.

1. Ann Ehrlich & Carol L. Schroeder. 2013. Medical Terminology for Health Professions. Seventh Edition.

2.  Dinh Van Nguyen. 2016. Commmunication in English for Vietnamese Health Professionals.  VietMD Publishing.

3. Eric H. Glendinning & Ron Howard. 2007. Professional English in Use. CUP.

4. J Patrick Fisher & Nancy P. Hutzell. 1999. Thuật Ngữ Y Học Căn Bản (người dịch: BS Đặng Tuấn Anh). NXB Y Học.https://nguyenphuocvinhco.com/so-tay-nguoi-hoc-tieng-anh-y-khoa/

Categorised in: từ vựng y học, thuật ngữ chuyên ngành, Y học

Chuyên gia tâm lý trẻ em Lê Khanh – Phòng khám Tâm lý Gia đình và Trẻ em

Chuyên gia tâm lý Lê Khanh đã có nhiều năm tu nghiệp về Tâm lý lâm sàng trẻ em tại Pháp. Hơn hết, bác sĩ Khanh đã được đào tạo chuyên nghiệp về trị liệu hệ thống gia đình tại Đại học Catholique Louvain APSY (Bỉ).

Và đã xuất bản ra nhiều đầu sách hay và ý nghĩa như: Những đứa trẻ rắc rối; Đoán tính cách trẻ qua nét vẽ… nên bạn có thể yên tâm và tin tưởng vào chuyên môn của Bác sĩ Khanh. Bác được nhận xét là khá nhiệt tình và vô cùng khéo léo trong cách khám và tư vấn cho người bệnh. Có thể nói đây là bác sĩ tâm lý giỏi TPHCM được nhiều người tin tưởng lựa chọn khi gặp các vấn đề về tâm lý.

Thời gian tư vấn: Các buổi chiều từ 16h – 20h/ngày từ thứ 2 – thứ 7, riêng Chủ nhật sẽ có giờ hẹn riêng đối với trường hợp ở xa đến, ở các tỉnh đến khám vào các ngày trong tuần (cần đăng ký lịch khám trước ít nhất 3 ngày).